TT | Nghề, ngư cụ cấm | Phạm vi |
1 | Nghề lưới kéo (trừ lưới kéo moi/ruốc) | Vùng ven bờ; Vùng nội địa |
2 | Nghề lồng xếp (lờ dây, bát quái, dớn, lừ) | Vùng ven bờ; vùng nội địa |
3 | Nghề kết hợp ánh sáng (trừ nghề câu tay mực) | Vùng ven bờ |
4 | Các nghề: đáy; xăm; chấn; xiệp; xịch; te, xẻo kết hợp tàu có gắn động cơ. | Vùng ven bờ; vùng nội địa |
5 | Nghề cào đáy bằng khung sắt có kết hợp với tàu, máy kéo, bơm thổi (cào lươn, cào nhuyễn thể, banh lông). | Vùng lộng; vùng ven bờ; vùng nội địa |
TT | Tên loại ngư cụ | Kích thước mắt lưới quy định (2a (mm)) |
1 | Rê trích | 28 |
2 | Rê thu ngừ | 90 |
3 | Rê mòi | 60 |
4 | Vây, vó, mành, rút, rùng hoạt động ngoài vụ cá cơm | 20 |
5 | Nò, sáo, quầng | 18 |
6 | Các loại lưới đánh cá cơm | 10 |
7 | Lưới kéo hoạt động vùng lộng | 34 |
8 | Lưới kéo hoạt động vùng khơi | 40 |
9 | Lưới chụp; lồng bẫy ở vùng lộng, vùng khơi | 40 |
TT | Tên loại ngư cụ | Kích thước mắt lưới quy định (2a (mm)) |
1 | Lưới vây | 18 |
2 | Đăng, nò, sáo | 18 |
3 | Lưới rê (lưới bén hoặc tên gọi khác tùy theo vùng miền) | 40 |
4 | Lưới rê (cá linh) | 15 |
5 | Vó, rớ | 20 |
6 | Chài các loại | 15 |
TT | Khu vực cấm | Phạm vi, tọa độ cấm | Thời gian cấm (Từ ngày – đến ngày) | Đối tượng được bảo vệ |
1 | Vịnh Diễn Châu | Trong phạm vi: Vĩ độ từ 18057’N đến 19003’N Kinh độ từ 105036’E đến 105042’E |
01/4 – 30/6 | Cá nục sồ (Decapterus maruadst), cá phèn một sọc (Upeneus moluccensis), cá phèn 2 sọc (Upeneussulphereus) |
2 | Hạ Lưu Sông Lam | Từ Cầu Rộ (Thanh Chương, Nghệ An) qua Nam Đàn, Hưng Nguyên, Vinh, Nghi Lộc, Cửa Hội (Nghệ An) và từ khu vực Chợ Tràng (Đức Thọ, Hà Tĩnh) qua Nghi Xuân (Hà Tĩnh) | 01/7 – 30/8 | Cá măng (Elopichthys sinensis), cá hỏa (Sinilabeo tonkinensis), cá ngựa bắc (Tor (Folifer) brevifilis) |
3 | Bãi Tắm Cửa Lò | Từ Nam Lạch Lò đến bờ bắc Lạch Hội, từ bờ ra xa 1.000m | 01/4 – 30/9 | Bảo vệ bãi đẻ của một số loài thủy sản và các loại cá con |
TT | Nghề khai thác | Dấu hiệu | Ghi chú | ||||
Ban ngày | Ban đêm | Khoảng cách tối thiểu giữa hai dấu hiệu (m) | Chiều cao tối thiểu tính từ mặt nước biển (m) | ||||
1 | Câu vàng | Cờ màu xanh | Đèn chớp màu xanh | 2.500 | 2,5 | Ngoài dấu hiệu quy định bắt buộc, khuyến khích đánh dấu ngư cụ bằng thiết bị nhận dạng vô tuyến (Pháo AIS) | |
2 | Lưới rê | Cờ màu đỏ | Đén chớp màu đỏ | 2.000 | 2,0 | ||
3 | Lồng bẫy thả theo vàng | Cờ màu trắng | Đén chớp màu trắng | 2.500 | 2,5 | ||
4 | Chà tập trung cá | Cờ màu đen | - | - | 2,0 | ||
5 | Lưới kéo | Đèn pha màu trắng, từ tàu chiếu về phía lưới kéo | |||||
TT | Chức danh | Chứng chỉ thuyền viên theo nhóm tàu | ||
Nhóm III từ 12- <15m | Nhóm II từ 15 - <24m | Nhóm I từ 24m trở lên | ||
1 | Thuyền trưởng | Thuyền trưởng tàu cá hạng III | Thuyền trưởng tàu cá hạng II | Thuyền trưởng tàu cá hạng I |
2 | Thuyền phó | - | - | Thuyền trưởng tàu cá hạng II |
3 | Máy trưởng | Máy trưởng tàu cá hạng III | Máy trưởng tàu cá hạng II | Máy trưởng tàu cá hạng I |
4 | Thợ máy | - | Thợ máy tàu cá |
Ý kiến bạn đọc