1 |
82/2022/QH15 |
09/01/2023 |
Nghị quyết số 82/2023/QH15 của Quốc hội: Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn vay lại năm 2022 của các địa phương, bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2021 nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài, điều chỉnh dự toán kinh phí bảo đả |
|
2 |
80/2022/QH15 |
09/01/2023 |
Nghị quyết số 80/2023/QH15 của Quốc hội: Về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 |
|
3 |
81/2022/QH15 |
09/01/2023 |
Nghị quyết số 81/2023/QH15 của Quốc hội: Về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
4 |
75/2022/QH15 |
15/11/2022 |
Nghị quyết số 75/2022/QH15 của Quốc hội: Về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XV |
|
5 |
66/2022/QH15 |
21/10/2022 |
Nghị quyết 66/2022/QH15 bầu Tổng Kiểm toán Nhà nước nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
6 |
64/2022/QH15 |
21/10/2022 |
Nghị quyết 64/2022/QH15 miễn nhiệm Tổng Kiểm toán Nhà nước nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
7 |
72/2022/QH15 |
15/11/2022 |
Nghị quyết số 72/2022/QH15 của Quốc hội: Về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|
8 |
73/2022/QH15 |
15/11/2022 |
Nghị quyết số 73/2022/QH15 của Quốc hội: Về thí điểm đấu giá biển số xe ô tô |
|
9 |
74/2022/QH15 |
15/11/2022 |
Nghị quyết số 74/2022/QH15 của Quốc hội: Đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
|
10 |
70/2022/QH15 |
11/11/2022 |
Nghị quyết về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 |
|
11 |
69/2022/QH15 |
11/11/2022 |
Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 |
|
12 |
68/2022/QH15 |
10/11/2022 |
Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 |
|
13 |
13/2022/QH15 |
14/11/2022 |
Luật phòng, chống bạo lực gia đình |
|
14 |
12/2022/QH15 |
14/11/2022 |
Luật Dầu khí |
|
15 |
71/2022/QH15 |
15/11/2022 |
Nghị quyết ban hành Nội quy kỳ họp Quốc hội |
|
16 |
11/2022/QH15 |
14/11/2022 |
LUẬT THANH TRA |
|
17 |
14/2022/QH15 |
14/11/2022 |
Luật phòng, chống rửa tiền |
|
18 |
09/2022/QH15 |
14/11/2022 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tần số vô tuyến điện |
|
19 |
10/2022/QH15 |
14/11/2022 |
Luật Thực hiện dân chủ cơ sở |
|
20 |
Chỉ thị 16/CT-UBND |
23/08/2022 |
Chỉ thị tăng cường công tác quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
21 |
Thông tư số 52/2022/TT-BTC |
23/08/2022 |
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
22 |
Quyết định 39/2022/QĐ-UBND |
08/08/2022 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
23 |
Quyết định 4204/QĐ-UBND |
08/11/2021 |
Quyết định về việc công bố mở cảng cá |
|
24 |
Quyết định 4205/QĐ-UBND |
08/11/2021 |
Quyết định về việc công bố mở cảng cá |
|
25 |
Quyết định số 1223/QĐ-BNN-TCTS |
23/03/2021 |
Quyết định vv sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1481/QĐ-BNN-TCTS ngày 02/5/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
26 |
Chiến lược phát triển Thủy sản Việt Nam |
11/03/2021 |
Chiến lược phát triển Thủy sản Việt Nam |
|
27 |
Quyết định 4120/QĐ-UBND |
18/11/2020 |
Quyết định vv công bố mở cảng cá |
|
28 |
Quyết định 4119/QĐ-UBND |
18/11/2020 |
Quyết định vv công bố mở cảng cá |
|
29 |
Quyết định 3464/QĐ-UBND |
06/10/2020 |
Quyết định vv công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
|
30 |
Quyết định số 3463/QĐ-UBND |
06/10/2020 |
Quyết định vv công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
31 |
Quyết định 3381/QĐ-UBND |
30/09/2020 |
Quyết định phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Công ty Điện lực Nghệ An đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
|
32 |
Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT |
16/03/2020 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản |
|
33 |
Thông tư 05/2020/TT-BKHĐT |
30/06/2020 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia |
|
34 |
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT |
16/12/2019 |
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU, LỘ TRÌNH ÁP DỤNG LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM DỰ THẦU, BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG KHÔNG ĐƯỢC HOÀN TRẢ |
|
35 |
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
03/07/2020 |
Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
36 |
Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT |
31/10/2018 |
Quy định phương thức quản lý điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
37 |
TTLT 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT |
09/04/2014 |
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
|
38 |
Quyết định 1481/QĐ-BNNPTNT |
02/05/2019 |
Quyết định ban hành hạn ngạch giấy phép khai thác vùng khơi |
|
39 |
Thông tư 24/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định việc cập nhật khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản |
|
40 |
Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
|
41 |
Nghị định số 42/2019/NĐ-CP |
16/05/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
|
42 |
Nghị định 26/2019/NĐ-CP |
08/03/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và Biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
43 |
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT |
25/12/2018 |
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
44 |
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở Đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
|
45 |
Luật Thủy sản 18/2017/QH14 |
21/11/2017 |
Luật Thủy sản năm 2017 |
|
46 |
Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
|
47 |
Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
|
48 |
Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
|
49 |
02/2018/TT-BNNPTNT |
31/01/2018 |
Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT |
|