51 |
Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
|
52 |
Nghị định số 42/2019/NĐ-CP |
15/05/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
|
53 |
Nghị định 26/2019/NĐ-CP |
07/03/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và Biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
54 |
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT |
24/12/2018 |
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
55 |
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở Đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
|
56 |
Luật Thủy sản 18/2017/QH14 |
20/11/2017 |
Luật Thủy sản năm 2017 |
|
57 |
Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
|
58 |
Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
|
59 |
Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
|
60 |
02/2018/TT-BNNPTNT |
30/01/2018 |
Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT |
|