51 |
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT |
15/12/2019 |
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU, LỘ TRÌNH ÁP DỤNG LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM DỰ THẦU, BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG KHÔNG ĐƯỢC HOÀN TRẢ |
|
52 |
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
02/07/2020 |
Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
53 |
Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT |
30/10/2018 |
Quy định phương thức quản lý điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
54 |
TTLT 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT |
08/04/2014 |
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
|
55 |
Quyết định 1481/QĐ-BNNPTNT |
01/05/2019 |
Quyết định ban hành hạn ngạch giấy phép khai thác vùng khơi |
|
56 |
Thông tư 24/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định việc cập nhật khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản |
|
57 |
Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
|
58 |
Nghị định số 42/2019/NĐ-CP |
15/05/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
|
59 |
Nghị định 26/2019/NĐ-CP |
07/03/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và Biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
60 |
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT |
24/12/2018 |
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
61 |
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở Đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
|
62 |
Luật Thủy sản 18/2017/QH14 |
20/11/2017 |
Luật Thủy sản năm 2017 |
|
63 |
Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
|
64 |
Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
|
65 |
Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT |
14/11/2018 |
Hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
|
66 |
02/2018/TT-BNNPTNT |
30/01/2018 |
Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT |
|